Mục lục
Tiếng Anh dễ hơn vẻ ngoài của nó!
Hoa trong tiếng Anh được đánh vần là 'Flower' , cho dù là chỉ bất kỳ loại hoa nào. Danh từ cụ thể đơn giản có thể được sử dụng làm chủ ngữ trong câu ở hiện tại, quá khứ và tương lai. Số nhiều của nó là hoa , chỉ cần thêm chữ S là cách đơn giản nhất để đưa từ này sang số nhiều trong tiếng Anh. Nhưng hãy cẩn thận: chỉ một số từ trong tiếng Anh có số nhiều chỉ bằng cách thêm chữ S vào cuối, trường hợp tương tự là House ( houses ), school ( scholls ), college ( cao đẳng ), trong số những trường khác. Một số cần phải sử dụng tập thể, chẳng hạn như người và người. Trong trường hợp này, động từ ở dạng số nhiều.
Ví dụ : Người này rất tốt. / That people are very nice.
Khi từ hoa được đặt ở số nhiều, động từ phải theo sau. Vì nó là một danh từ, động từ To BE được sử dụng là IS, trong khi số nhiều của nó giống như các thuật ngữ khác, với IS. Động từ luôn phải đi kèm với từ và hầu hết thời gian, nó có nhiệm vụ cho biết từ này là số ít hay số nhiều.
Ví dụ: this flower is red. Ở số nhiều, đó là: Những bông hoa này có màu đỏ.
⚡️ Đi tắt:Cụm từ với hoa trong tiếng Anh Flor trong các ngôn ngữ khácCụm từ với hoa trong tiếng Anh
Tiếng Anh là ngôn ngữ có khoảng 20.000 động từ và là một trong những nơi có vốn từ vựng phong phú nhất trên thế giới. Như trong tiếng Bồ Đào Nha, cùng một từ có thể có nhiềutừ đồng nghĩa, đặc biệt khi được lồng vào các thành ngữ.
Ví dụ : Hoa tỏa hương thơm ngào ngạt – Hoa tỏa hương thơm dịu dàng
Xem thêm: Nghệ thuật tô màu: Vẽ cà rốt và tán lá của chúngAnh là hoa sa mạc – khi danh từ được sử dụng với một chủ ngữ đơn giản, nó có nghĩa là một người đặc biệt, hiếm có. Hoa sa mạc là loài thực vật cực kỳ quý hiếm và phát triển trong môi trường khắc nghiệt, được coi là độc nhất và thậm chí là bán thần trong một số nền văn hóa. Cách diễn đạt: She is a rare flower cũng gần giống như vậy, cùng một ý nghĩa là người đặc biệt, hiếm có, độc nhất vô nhị. Ở Brazil, nó ít nhiều giống như biệt ngữ “ cô ấy là cốc coca cola cuối cùng của sa mạc ”.
Loài hoa hiếm nhất trên thế giới là gì? Danh sách, Loài và Sự tò mòHãy hết sức cẩn thận khi dịch các từ chỉ vì bạn tìm thấy cái tên Flower, vì nếu thêm một vài từ thì nó có thể hoàn toàn khác. Các ví dụ phổ biến về cuộc sống hàng ngày của bạn ở Hoa Kỳ hoặc một quốc gia khác có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh:
- cauliflower – súp lơ
- flower pot – bình hoa
- hoa muối – hoa muối, cũng là cách nói dùng với người không ngọt ngào lắm, tâm hồn cay đắng
Từ hoa cũng có thể được dùng theo nghĩa khác, đôi khi mang nghĩa miệt thị. Nó giống như trong tiếng Bồ Đào Nha, mang một ý nghĩa khác. Như câu: Nàng đang tuổi hoa, hay Nàng đang tuổi hoatuổi. Ý tôi là một người trẻ, vẫn còn rất nhiều điều để sống. Ở Brazil, đó là cách diễn đạt để chỉ một người trưởng thành, trên 30 tuổi nhưng vẫn còn trẻ và còn nhiều điều để học hỏi.
Xem: Các cụm từ về hoa
Xem thêm: 7 lời khuyên về cách trồng cây cọ phượng (Phoenix roebelenii)Hoa trong các ngôn ngữ khác
Bạn có biết cách nói từ hoa trong các ngôn ngữ khác không? Khám phá một số hình dạng:
- Hoa trong tiếng Tây Ban Nha – flor
- Hoa trong tiếng Pháp – fleur
- Hoa trong tiếng Hà Lan – bloem
- Hoa trong tiếng Đức – blume
- Hoa trong tiếng Na Uy – blomst
- Hoa bằng tiếng Rumani – floare
- Hoa bằng tiếng Nga – цветок
Hãy để lại bình luận!